QUY CHẾ TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT
(Ban hành theo Quyết định số 81/QĐ-ĐHFPT ngày 19/01/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
I. Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 13719
2. Ngành học và mã ngành
Mã trường: FPT
Lĩnh vực | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Chỉ tiêu |
Kinh doanh và quản lý | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng. | 3668 |
Máy tính và công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số, Thiết kế vi mạch bán dẫn. | 8707 |
Báo chí và thông tin | Công nghệ truyền thông | 7320106 | Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng. | 678 |
Nhân văn | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 354 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Song ngữ Nhật – Anh | 97 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Song ngữ Hàn – Anh | 115 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Song ngữ Trung – Anh | 100 |
II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
- Phương thức tuyển sinh
TT | Phương thức tuyển sinh | Điều kiện trúng tuyển |
1 | Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://SchoolRank.fpt.edu.vn) | Đạt xếp hạng Top50 theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) |
2 | Xét tuyển thẳng | 2.1. Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2024 |
2.2. Có một trong những chứng chỉ sau được tuyển thẳng vào các ngành ngôn ngữ: chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc quy đổi tương đương; chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên; chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II; chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 4 trở lên | ||
2.3. Tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp | ||
2.4. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering; Chương trình Melbourne Polytechnic | ||
2.5. Tốt nghiệp Đại học | ||
2.6. Sinh viên chuyển từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo | ||
2.7. Tốt nghiệp Top40 Chương trình Phổ thông Cao đẳng (9+) tại FPT Polytechnic; Tốt nghiệp Top40 Cao đẳng FPT Polytechnic | ||
3 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn Toán và hai môn bất kì. Điểm trúng tuyển sẽ công bố cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. |
- Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu
Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau để đủ điều kiện vào học chuyên ngành:
Điểm chứng chỉ | ||||||||
VSTEP | TOEFL
PBT |
TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTS
Academic |
TOEIC
(xét cùng lúc 2 chứng chỉ) |
PTE
Academic |
Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE | |
L&R | S&W | |||||||
Từ Bậc 4
(6.0+/10) |
575+ |
B2+ ~ 542+
|
60+
|
6.0+
|
785+ | 310+ |
46+
|
B2 ~ FCE, C1 ~ CAE C2 ~ CPE |
Lưu ý:
- Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;
- Chứng chỉ để tính quy đổi phải còn hạn (nếu trên chứng chỉ có ghi thời hạn) hoặc có giá trị không quá 2 năm tính đến thời điểm ngày 01/09/2024.
III. Thủ tục đăng ký:
- Hồ sơ đăng ký
- Phiếu đăng ký ĐH FPT;
- Bản photo/scan CMND/CCCD/hộ chiếu;
- Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT);
- Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2024 trên trang https://SchoolRank.fpt.edu.vn; (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT);
- Bản photo/scan Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024);
- Bản photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện đăng ký khác (nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng);
- Tiền tuyển sinh: 200.000 đồng;
Đăng ký chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và tiền tuyển sinh theo quy định.
- Chính sách ưu tiên
Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Lịch trình tuyển sinh
– Căn cứ theo lịch trình xét tuyển năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Thời hạn đăng ký đợt 1: 30/06/2024;
Các đợt tuyển bổ sung (nếu có) căn cứ vào kết quả đợt tuyển sinh trước đó và sẽ được thông báo khi trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu.
IV. Nhập học
1. Hồ sơ nhập học
– Ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
– Bản sao chứng thực học bạ THPT (đủ 3 năm)
– Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và bổ sung sau khi có Bằng);
– Bản sao chứng thực CMND/CCCD/Hộ chiếu;
– Bản sao chứng thực Giấy khai sinh;
– Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (áp dụng đối với thí sinh trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024);
– Bản sao chứng thực các văn bằng/chứng chỉ khác (nếu có);
– Các khoản phí theo Quy định tài chính sinh viên Trường Đại học FPT hiện hành;
Đăng ký nhập học chỉ hợp lệ khi nhà trường nhận được đầy đủ hồ sơ nhập học và các khoản tiền theo quy định.
2. Lịch trình nhập học
Theo các thông báo tuyển sinh của Trường ĐH FPT
V. Thủ tục đăng ký và nộp tiền
1. Địa điểm văn phòng tư vấn tuyển sinh và thông tin liên hệ hướng dẫn cách thức đăng ký và nộp tiền
Văn phòng tuyển sinh | Địa chỉ | Điện thoại |
Hà Nội | Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội | (024)73001866 (024)73005588 |
TP. Hồ Chí Minh | Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | (028)73001866 (028)73005588 |
TP. Đà Nẵng | Khu Đô thị Công nghệ FPT, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng | (0236)7301866 (0236)7300999 |
TP. Cần Thơ | Số 600 đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, Khu vực 6, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | (0292)7301866 (0292)7303636 |
TP. Quy Nhơn | Khu đô thị mới An Phú Thịnh, Phường Nhơn Bình & Phường Đống Đa, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định | (0256)7300999 (0256)7301866 |
2. Nộp tiền
Tài khoản ngân hàng của Trường Đại học FPT
Tài khoản | Hà Nội | Tp.HCM | Đà Nẵng | Cần Thơ | Quy Nhơn |
Chủ tài khoản | Trường Đại học FPT | Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Hồ Chí Minh | Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Đà Nẵng | Phân hiệu trường Đại học FPT tại thành phố Cần Thơ | Phân hiệu trường Đại học FPT tại tỉnh Bình Định |
Số tài khoản | 00006969009 | 20209090909 | 03557714901 | 09098788005 | 13111113804 |
Ngân hàng | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hoàn Kiếm | Ngân Hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi Nhánh Tp. Hồ Chí Minh | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Đà Nẵng | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Cần Thơ | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Bình Định |
Nội dung nộp tiền | – Đối với thí sinh đăng ký tuyển sinh:
<Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Tiền ĐKTS 2024> – Đối với thí sinh đăng ký nhập học: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Tiền ĐKNH 2024> |
Các khoản tiền áp dụng theo Quy định tài chính hiện hành của Trường Đại học FPT