Tổng quan ngành Công nghệ truyền thông

Chương trình Cử nhân ngành Công nghệ Truyền thông đào tạo người học trở thành chuyên gia trong lĩnh vực truyền thông trong bối cảnh thời đại kỹ thuật số.

Bởi Hoang Huy

Sinh viên sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để có thể xác định mục tiêu, lập và quản trị hiệu quả các kế hoạch truyền thông. Đặc biệt, sinh viên sẽ được học về cách sử dụng các công cụ/phần mềm/công nghệ trí tuệ nhân tạo trong phân tích dữ liệu cũng như trong quá trình sản xuất các sản phẩm truyền thông tương thích với các nền tảng truyền thông khác nhau. Với kiến thức quản trị và kỹ năng lãnh đạo, người học sẽ là những nhà truyền thông bản lĩnh, có tầm ảnh hưởng và có khả năng cống hiến cho ngành Công nghệ truyền thông Việt Nam và thế giới; tạo tiền đề cho việc tiếp tục học tập và nghiên cứu ở các cấp độ cao hơn trong lĩnh vực Truyền thông.

Truyền thông Đa phương tiện, Quan hệ Công chúng là chuyên ngành liên quan đến việc xây dựng và duy trì mối quan hệ giữa tổ chức, doanh nghiệp với công chúng, khách hàng. Để theo học và làm tốt ngành này, sinh viên cần được rèn luyện, phát huy những tố chất:

  • Năng động, hoạt ngôn
  • Khả năng sáng tạo, tư duy logic
  • Kỹ năng viết lách, diễn đạt
  • Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
  • Kỹ năng ứng biến, giải quyết vấn đề linh hoạt

Thời gian học tập ngành công nghệ truyền thông

– Theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao Đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo

– Theo Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học FPT.

Yêu cầu đầu vào ngành công nghệ truyền thông

Tốt nghiệp PTTH (hoặc tương đương), đạt quy định trúng tuyển đại học của Bộ GDĐT và đủ điều kiện xét tuyển của trường Đại học FPT.

Cấu trúc chương trình:

Khối lượng kiến thức toàn khoá: 145 tín chỉ, chưa kể chương trình Định hướng và Rèn luyện tập trung, Tiếng Anh chuẩn bị.

STT Module Thời gian/Số học phần Số tín chỉ Ghi chú
1 Chương trình Định hướng và Rèn luyện tập trung 5 tuần 0 Chứng chỉ GDQP
2 Chương trình Tiếng Anh chuẩn bị 0-1 năm 0 Chứng chỉ
3 Chương trình Giáo dục thể chất xen kẽ 6 Chứng chỉ
4 Chương trình chuyên môn, gồm cả đào tạo trong môi trường thực tế (OJT) 9 Học kỳ 139 Tích lũy điểm
4.1 Kiến thức kỹ năng chung 13 Học phần 35
4.2 Kiến thức kỹ năng ngành (kể cả OJT) 16 Học phần 55
4.3 Kiến thức kỹ năng chuyên ngành 11 Học phần 38
4.4 Kiến thức kỹ năng lựa chọn 5 Học phần 15